📚 thể loại: TÌNH HÌNH KINH TẾ

CAO CẤP : 81 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 ALL : 87

내려가다 : 위에서 아래로 가다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐI XUỐNG: Đi từ trên xuống dưới.

비싸다 : 물건값이나 어떤 일을 하는 데 드는 비용이 보통보다 높다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 ĐẮT, ĐẮT TIỀN: Giá của đồ vật hay chi phí dùng cho việc nào đó cao hơn thông thường.

싸다 : 값이 보통보다 낮다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 RẺ: Giá thấp hơn bình thường.

저렴하다 (低廉 하다) : 값이 싸다. ☆☆ Tính từ
🌏 RẺ: Giá rẻ.

가난 : 돈이 없어서 생활이 어려움. 또는 그런 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHÈO KHÓ, CÁI NGHÈO: Cuộc sống khó khăn vì không có tiền. Hoặc tình trạng như thế.

값싸다 : 무엇을 사거나 쓰는 비용이 적다. ☆☆ Tính từ
🌏 GIÁ RẺ, RẺ: Chi phí dùng hay mua cái gì đó thấp.

무상 (無償) : 어떤 일이나 물건에 대한 값을 치르거나 받지 않음. Danh từ
🌏 MIỄN PHÍ: Việc không nhận hay trả tiền đối với công việc hay đồ vật nào.

증가세 (增加勢) : 점점 늘어나는 흐름이나 경향. Danh từ
🌏 XU HƯỚNG GIA TĂNG, XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN: Khuynh hướng hay dòng chảy tăng lên dần dần.

서민적 (庶民的) : 특별히 높은 신분을 가지지 않은 일반 사람과 같은 것. Danh từ
🌏 TÍNH BÌNH DÂN, TÍNH DÂN DÃ: Việc là người bình thường không có chức phận gì cao đặc biệt.

빈부 (貧富) : 가난함과 부유함. Danh từ
🌏 SỰ GIÀU NGHÈO: Việc nghèo khó và giàu có.

취업률 (就業率) : 취직한 사람의 비율. Danh từ
🌏 TỈ LỆ TÌM ĐƯỢC VIỆC, TỈ LỆ CÓ VIỆC LÀM: Tỉ lệ người đi làm.

약세 (弱勢) : 가치가 낮거나 기운이 약함. Danh từ
🌏 THẾ YẾU: Việc giá trị thấp hoặc khí thế yếu.

수익 (收益) : 일이나 사업 등에서 얻은 이익. Danh từ
🌏 SỰ ĐƯỢC LỜI, SỰ CÓ LÃI, LỢI TỨC, TIỀN LÃI: Sự nhận được lợi ích từ công việc hay sự kinh doanh v.v...

경제권 (經濟圈) : 국제적, 국내적으로 여러 가지 경제 활동이 서로 밀접하게 연결되어 있는 일정한 범위 안의 지역. Danh từ
🌏 KHU VỰC KINH TẾ: Khu vực trong phạm vi nhất định mà ở đó có nhiều hoạt động kinh tế trong nước và quốc tế được liên kết mật thiết với nhau.

경제성 (經濟性) : 비용, 노력, 시간 등이 적게 들면서도 이득이 되는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH KINH TẾ: Tính chất đạt lợi ích mà ít tốn kém chi phí, nỗ lực, thời gian v.v...

소비량 (消費量) : 돈, 물건, 시간, 노력, 힘 등을 소비하는 분량. Danh từ
🌏 LƯỢNG TIÊU THỤ, LƯỢNG TIÊU DÙNG: Lượng tiêu dùng tiền bạc, hàng hóa, thời gian, nỗ lực, sức lực…

대박 (大 박) : (비유적으로) 어떤 일이 크게 이루어짐. Danh từ
🌏 SỰ KẾCH XÙ, TO TÁT, LỚN LAO, BÙNG NỔ: (ví von) Việc nào đó được thực hiện lớn lao.

몰락 (沒落) : 재산을 잃거나 권력이 약해져서 보잘것없이 됨. Danh từ
🌏 SỰ PHÁ SẢN, SỰ SUY SỤP, SỰ SUY YẾU: Việc đánh mất tài sản hoặc quyền lực bị yếu đi nên trở nên tầm thường.

자급자족 (自給自足) : 필요한 것을 스스로 생산하여 채움. Danh từ
🌏 SỰ TỰ CUNG TỰ CẤP: Việc tự sản xuất và cung cấp những gì bản thân cần.

수지 (收支) : 수입과 지출. Danh từ
🌏 SỰ THU CHI: Thu nhập và chi phí.

검소 (儉素) : 사치스럽거나 화려하지 않고 평범함. Danh từ
🌏 SỰ GIẢN DỊ, SỰ BÌNH DỊ: Sự đơn giản, không rực rỡ hay xa hoa.

영세민 (零細民) : 살림의 규모가 매우 작고 가난한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NGHÈO, DÂN NGHÈO: Người có quy mô của cải quá nhỏ và nghèo nàn.

서민 (庶民) : 특별히 높은 신분을 가지지 않은 일반 사람. Danh từ
🌏 THỨ DÂN, DÂN THƯỜNG: Người bình thường không có thân phận đặc biệt cao.

헐값 (歇 값) : 원래의 가격보다 매우 싼 값. Danh từ
🌏 GIÁ RẺ MẠT, GIÁ HỜI: Giá rất rẻ hơn giá vốn có.

상승세 (上昇勢) : 위로 올라가는 기세나 상태. Danh từ
🌏 THẾ PHÁT TRIỂN, THẾ TĂNG LÊN, THẾ TĂNG TRƯỞNG: Trạng thái hay khí thế đi lên phía trên.

대목 : 물건이 많이 팔리는 시기. Danh từ
🌏 DAEMOK; GIAI ĐOẠN BÁN CHẠY: Thời kì hàng hóa bán được nhiều.

불경기 (不景氣) : 사회의 경제 활동이 활발하지 않아, 물가와 임금이 내리고 생산이 줄어들며 실업이 늘어나는 상태. Danh từ
🌏 SỰ SUY THOÁI KINH TẾ, SỰ KHỦNG HOẢNG KINH TẾ: Tình trạng hoạt động kinh tế của xã hội không sôi nổi, vật giá và đồng lương giảm xuống, sản xuất bị thu hẹp đồng thời thất nghiệp tăng lên.

빠듯하다 : 어떤 일을 하기에 재물이나 힘 등이 겨우 될 만해서 여유가 없다. Tính từ
🌏 EO HẸP, SÍT SAO: Của cải hay sức lực... chỉ đủ để làm việc nào đó mà không có dư.

상류층 (上流層) : 사회적 지위나 생활 수준 등이 높은 계층. Danh từ
🌏 TẦNG LỚP THƯỢNG LƯU: Tầng lớp mà mức sống hay địa vị xã hội cao.

상업적 (商業的) : 상품을 파는 경제 활동을 통하여 이익을 얻는 것. Danh từ
🌏 TÍNH THƯƠNG NGHIỆP, TÍNH KINH DOANH, TÍNH THƯƠNG MẠI: Việc thu lợi nhuận thông qua hoạt động kinh tế bán sản phẩm.

상업적 (商業的) : 상품을 파는 경제 활동을 통하여 이익을 얻는. Định từ
🌏 MANG TÍNH THƯƠNG NGHIỆP, MANG TÍNH THƯƠNG MẠI: Thu lợi nhuận thông qua hoạt động kinh tế bán sản phẩm.

생산적 (生産的) : 생산과 관련이 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH SẢN XUẤT: Việc có liên quan đến sản xuất.

생산량 (生産量) : 어떠한 것이 일정한 기간 동안 생산되는 수량. Danh từ
🌏 SẢN LƯỢNG: Số lượng cái gì đó được sản xuất ra trong thời gian nhất định.

생산성 (生産性) : 생산하는 데 들어간 비용과 그에 따른 생산량의 비율. Danh từ
🌏 NĂNG SUẤT: Tỷ lệ giữa chi phí bỏ ra cho sản xuất và sản lượng kèm theo.

부도 (不渡) : 수표나 어음에 적힌 금액을 기한 안에 받지 못하는 일. Danh từ
🌏 SỰ MẤT KHẢ NĂNG THANH TOÁN, SỰ VỠ NỢ: Việc không nhận được số tiền ghi trên ngân phiếu hay hối phiếu trong kì hạn.

값어치 : 어떤 것이 지니는, 인정할 만한 가치. Danh từ
🌏 GIÁ TRỊ, GIÁ: Giá trị mà đồ vật nào đó có và đáng được công nhận.

부도나다 (不渡 나다) : 수표나 어음에 적힌 금액을 기한 안에 받지 못하게 되다. Động từ
🌏 PHÁ SẢN, VỠ NỢ: Không thể nhận được số tiền ghi trên ngân phiếu hay hối phiếu trong kì hạn.

저가 (低價) : 싼 가격. Danh từ
🌏 GIÁ THẤP: Giá rẻ.

재력 (財力) : 재물의 힘. 또는 많은 재물에 가짐으로써 얻는 힘. Danh từ
🌏 TÀI LỰC, SỨC MẠNH TÀI CHÍNH: Sức mạnh của của cải. Hoặc sức mạnh có được do có nhiều của cải.

생산적 (生産的) : 생산과 관련이 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH SẢN XUẤT: Có liên quan đến sản xuất.

식량난 (食糧難) : 먹을 것이 모자라서 생기는 어려움. Danh từ
🌏 VẤN ĐỀ LƯƠNG THỰC: Sự khó khăn phát sinh do thiếu cái ăn.

고소득 (高所得) : 높은 수입. Danh từ
🌏 THU NHẬP CAO: Thu nhập lớn, nhiều.

실업률 (失業率) : 일할 생각과 능력을 가진 인구 가운데 실업자가 차지하는 비율. Danh từ
🌏 TỶ LỆ THẤT NGHIỆP: Tỷ lệ người thất nghiệp chiếm trong số dân số có năng lực và suy nghĩ sẽ làm việc.

실적 (實績) : 어떤 일이나 분야에서 실제로 이룬 업적. Danh từ
🌏 THÀNH TÍCH: Sự nghiệp được hình thành từ thực tế trong lĩnh vực hay một việc nào đó.

흑자 (黑字) : 번 돈이 쓴 돈보다 많아 이익이 생김. Danh từ
🌏 SỰ CÓ LÃI: Việc có được lợi ích vì tiền kiếm được nhiều hơn tiền sử dụng.

풍요롭다 (豐饒 롭다) : 매우 많아서 넉넉함이 있다. Tính từ
🌏 SUNG TÚC, PHONG PHÚ: Có đầy đủ vì rất nhiều.

풍요 (豐饒) : 매우 많아서 넉넉함. Danh từ
🌏 SỰ PHONG PHÚ, SỰ GIÀU CÓ, SỰ SUNG TÚC: Sự đầy đủ vì rất nhiều.

값지다 : 물건의 값이 많이 나갈 만하다. Tính từ
🌏 CÓ GIÁ TRỊ, ĐÁNG GIÁ: Giá của đồ vật đáng nhiều.

빈곤 (貧困) : 가난하여 생활하기가 어려움. Danh từ
🌏 SỰ NGHÈO ĐÓI, SỰ KHỐN CÙNG: Việc nghèo khổ và sinh hoạt khó khăn.

빈민 (貧民) : 가난한 사람. Danh từ
🌏 DÂN NGHÈO: Người nghèo

빈털터리 : 재산을 다 잃어 아무것도 가진 것이 없게 된 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRẮNG TAY, PHẬN NGHÈO XÁC XƠ, NGƯỜI KHÁNH KIỆT: Người bị mất hết tài sản và trở nên trắng tay, không còn gì.

효용 (效用) : 좋은 결과를 내거나 만족감이 있게 쓰거나 쓰임. Danh từ
🌏 CÔNG DỤNG, SỰ LỢI HẠI, SỰ HỮU ÍCH: Việc tạo ra kết quả tốt đẹp hoặc sử dụng hay được sử dụng một cách làm hài lòng người khác.

효율 (效率) : 들인 노력이나 힘에 대한 결과의 비율. Danh từ
🌏 HIỆU SUẤT, NĂNG SUẤT: Tỉ lệ kết quả của sức lực hay công sức dành cho việc nào đó.

손실 (損失) : 줄거나 잃어버려서 손해를 봄. Danh từ
🌏 SƯ TỔN THẤT: Việc bị thiệt hại do bị mất hoặc bị giảm.

급락 (急落) : 물건값이나 주식의 가격 등이 갑자기 떨어짐. Danh từ
🌏 SỰ GIẢM ĐỘT NGỘT, SỰ GIẢM ĐỘT BIẾN: Việc giá hàng hoá hay giá cổ phiếu… giảm bất ngờ.

생활고 (生活苦) : 가난 때문에 생활에서 느끼는 고통. Danh từ
🌏 NỖI KHỔ CỦA CUỘC SỐNG: Nỗi đau khổ cảm nhận từ cuộc sống vì nghèo.

영리 (營利) : 재산상의 이익을 얻음. Danh từ
🌏 LỢI NHUẬN: Sự nhận được lợi ích về mặt tài sản.

판매량 (販賣量) : 일정한 기간 동안 상품이 팔린 양. Danh từ
🌏 LƯỢNG BÁN RA, LƯỢNG HÀNG BÁN: Lượng sản phẩm được bán trong khoảng thời gian nhất định.

풍족하다 (豐足 하다) : 매우 넉넉해서 부족함이 없다. Tính từ
🌏 DƯ DẢ, DƯ DẬT: Rất đầy đủ nên không thiếu thốn.

서민적 (庶民的) : 특별히 높은 신분을 가지지 않은 일반 사람과 같은. Định từ
🌏 MANG TÍNH BÌNH DÂN, MANG TÍNH DÂN DÃ: Là người bình thường không có thân phận đặc biệt cao.

국익 (國益) : 나라의 이익. Danh từ
🌏 LỢI ÍCH QUỐC GIA: Lợi ích của đất nước.

저소득 (低所得) : 적은 수입. Danh từ
🌏 THU NHẬP THẤP: Khoản thu nhập ít.

이득 (利得) : 이익을 얻음. 또는 그 이익. Danh từ
🌏 SỰ THU LỢI: Việc nhận được ích lợi, Hoặc lợi ích đó.

매출 (賣出) : 물건을 파는 일. Danh từ
🌏 VIỆC BÁN HÀNG: Việc bán hàng hóa.

폭등 (暴騰) : 물건의 값이나 주가 등이 갑자기 크게 오름. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG VỌT: Việc giá hàng hóa hay giá cổ phiếu tăng mạnh đột ngột.

폭락 (暴落) : 물건의 값이나 주가 등이 갑자기 크게 떨어짐. Danh từ
🌏 SỰ SỤT GIẢM MẠNH: Việc giá hàng hóa hay giá cổ phiếu đột ngột giảm mạnh.

풍년 (豐年) : 농사가 잘되어 다른 때보다 수확이 많은 해. Danh từ
🌏 NĂM ĐƯỢC MÙA: Năm mùa màng tươi tốt, thu hoạch nhiều hơn những khi khác.

오름세 (오름 勢) : 가격 등이 오르는 형세나 상황. Danh từ
🌏 XU THẾ TĂNG, CHIỀU HƯỚNG TĂNG: Tình hình hay tình thế tăng lên ví dụ như giá cả.

하락세 (下落勢) : 가격 등이 떨어지는 경향. Danh từ
🌏 XU THẾ GIẢM: Khuynh hướng giá cả giảm xuống.

이윤 (利潤) : 장사를 해서 번 돈. Danh từ
🌏 LỢI NHUẬN: Tiền kiếm được do buôn bán.

이직률 (移職率) : 다니던 직장을 옮기거나 직업을 바꾸는 사람들의 비율. Danh từ
🌏 TỈ LỆ CHUYỂN CHỖ LÀM, TỈ LỆ THAY ĐỔI CÔNG VIỆC: Tỉ lệ người thay đổi chỗ làm đã từng làm.

이해 (利害) : 이익과 손해. Danh từ
🌏 LỢI HẠI: Sự tổn hại và lợi ích.

일거양득 (一擧兩得) : 한 가지 일을 해서 두 가지 이익을 얻음. Danh từ
🌏 NHẤT CỬ LƯỠNG TIỆN, MỘT CÔNG ĐÔI VIỆC: Sự làm một việc và nhận được hai lợi ích.

재정 (財政) : 단체나 국가가 수입과 재산을 관리하며 사용하는 것. 또는 그 운영 상태. Danh từ
🌏 TÀI CHÍNH: Việc tổ chức hay quốc gia quản lí và sử dụng thu nhập và tài sản. Hoặc trạng thái vận hành đó.

재정적 (財政的) : 재정과 관련된 것. Danh từ
🌏 TÍNH TÀI CHÍNH: Cái liên quan đến tài chính.

재정적 (財政的) : 재정과 관련된. Định từ
🌏 MANG TÍNH TÀI CHÍNH: Liên quan đến tài chính.

호조 (好調) : 상황이나 조건이 좋은 상태. Danh từ
🌏 SỰ THUẬN LỢI: Trạng thái mà tình hình hay điều kiện tốt.

호황 (好況) : 매매나 거래에 나타나는 경제 활동 상태가 좋음. 또는 그런 상황. Danh từ
🌏 KINH TẾ PHÁT TRIỂN, KINH TẾ THUẬN LỢI; THỜI KÌ THỊNH VƯỢNG: Việc tình trạng hoạt động kinh tế tốt đẹp thể hiện trong mua bán hoặc giao dịch. Hoặc tình hình như vậy.

하락 (下落) : 값이나 가치, 등급 등이 떨어짐. Danh từ
🌏 SỰ GIẢM XUỐNG, SỰ GIẢM SÚT: Việc giá hay giá trị, đẳng cấp giảm xuống.

구두쇠 : 돈이나 재물을 지나치게 안 쓰고 아끼는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KEO KIỆT, NGƯỜI BỦN XỈN: Người không dám xài tiền hay của cải và hà tiện một cách quá mức.

구직난 (求職難) : 일자리를 구하기 어려움. 또는 그런 상태. Danh từ
🌏 VẤN NẠN VIỆC LÀM: Khó tìm chỗ làm. Hoặc tình trạng như vậy.

회복세 (回復勢) : 건강 등이 조금씩 나아져 가는 상태. Danh từ
🌏 CHIỀU HƯỚNG BÌNH PHỤC, XU THẾ PHỤC HỒI, DẤU HIỆU PHỤC HỒI: Trạng thái của tình trạng bệnh tật hay tình trạng của hoạt động kinh tế.... tốt dần lên.

부유층 (富裕層) : 재물이 많아서 살림이 아주 넉넉한 사람들의 계층. Danh từ
🌏 TẦNG LỚP GIÀU CÓ: Tầng lớp của những người có cuộc sống rất dư dả vì của cải nhiều.

부유하다 (富裕 하다) : 살림이 아주 넉넉할 만큼 재물이 많다. Tính từ
🌏 GIÀU CÓ, GIÀU SANG: Của cải nhiều đến mức cuộc sống rất dư dả.

급등 (急騰) : 물건값이나 주식의 가격 등이 갑자기 오름. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG ĐỘT NGỘT, SỰ TĂNG ĐỘT BIẾN: Việc giá hàng hoá hay giá cổ phiếu... tăng bất ngờ.

급상승 (急上昇) : 기온이나 가격, 비율 등이 갑자기 빠르게 오름. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG ĐỘT NGỘT, SỰ TĂNG ĐỘT BIẾN, SỰ TĂNG VỌT: Việc nhiệt độ hoặc giá cả hay tỉ lệ tăng một cách nhanh chóng và bất ngờ.

불황 (不況) : 사회의 경제 활동이 활발하지 않아, 물가와 임금이 내리고 생산이 줄어들며 실업이 늘어나는 상태. Danh từ
🌏 SỰ SUY THOÁI KINH TẾ, SỰ KHỦNG HOẢNG KINH TẾ: Trạng thái mà hoạt động kinh tế của xã hội không sôi nổi, vật giá và mức lương xuống thấp, sản xuất giảm sút và nạn thất nghiệp tăng lên.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Lịch sử (92) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Hẹn (4) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20)